Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh [正法念處經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 22 »»
Tải file RTF (6.383 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.47 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.58 MB)
TNormalized Version
T17n0721_p0125a01║
T17n0721_p0125a02║ 正法念處經卷第二 十二
T17n0721_p0125a03║
T17n0721_p0125a04║ 元 魏婆羅門瞿曇般若流支譯
T17n0721_p0125a05║ 觀天品第六 之 一 四天王初
T17n0721_p0125a06║ 復次比丘。知業果報已。觀地獄餓鬼畜生不
T17n0721_p0125a07║ 善業報。如實細觀察已。次第當觀善業果報。
T17n0721_p0125a08║ 所以 者何 。一 切眾生。樂於樂果。厭捨苦報。諸
T17n0721_p0125a09║ 樂集故。名之 為天。復觀微細業。集眾善業。受
T17n0721_p0125a10║ 生滅身。得愛果報。以 七種戒。生於天中。何 等
T17n0721_p0125a11║ 為七。口業四種。身業有三。以 其親近多修 習
T17n0721_p0125a12║ 故。生六 欲天。六 欲天中。有上中下道。命亦如
T17n0721_p0125a13║ 是。有中有下。食亦如是。有中有下。色亦如
T17n0721_p0125a14║ 是。有中有下。力 亦如是。有上中下。樂報亦
T17n0721_p0125a15║ 爾。有中有下。六 欲天中。初 之 二 天。依須彌
T17n0721_p0125a16║ 山。四天依空。猶如雲聚。彼初 天眾。屬四天
T17n0721_p0125a17║ 王天。初 鬘持天。遶須彌山四埵而住 。是鬘持
T17n0721_p0125a18║ 天。有十住 處。於一 一 面。異業異名。如是無
T17n0721_p0125a19║ 量業。生鬘持天。依業受樂。無量種色娛樂受
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 70 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.383 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.64 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập